NGÀY | TIẾT TKB |
MÔN | TIẾT PPCT |
BÀI DẠY | ĐDDH |
Thứ 2 17/8 |
1 2 3 4 |
Tập đọc Toán ĐĐ KH |
1 1 1 1 |
Dế mèn bênh vực kẻ yếu (GDKNS) Ôn tập các số đến 100 000 Trung thực trong học tập (KNS) Con người cần gì để sống |
Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ, thẻ từ Bảng phụ, tranh |
Thứ 3 18/8 |
1 3 4 5 |
LTVC Toán CT Lịch sử |
1 2 1 1 |
Cấu tạo của tiếng Ôn tập các số đến 100000(tt) Nghe-v: Dế mèn bênh vực kẻ yếu Môn lịch sử và địa lý |
Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ, lược đồ |
Thứ 4 29/8 |
1 2 3 6 |
Tập đọc Toán TLV Âm nhạc KT |
2 3 1 1 1 |
Mẹ ốm(GDKNS) Ôn tập các số đến 100 000(tt) Thế nào là kể chuyện Ôn tập bài hát và kí hiệu ghi nhạc Vật liệu, dụng cụ cắt khâu, thêu |
Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ, tranh Tranh khuông nhạc Kim, chỉ,kéo .., tranh |
Thứ 5 20/8 |
1 2 3 4 |
LTVC Toán KC KH |
2 4 1 2 |
LT về cấu tạo của tiếng Biểu thức có chứa một chữ Sự tích Hồ Ba Bể Trao đổi chất ở người |
Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ, tranh, ảnh |
Thứ 6 21/8 |
1 2 3 4 6 |
TLV Toán Địa lí Mĩ thuật HĐNG SHTT KNS |
2 5 1 1 1 |
Nhân vật trong truyện. Luyện tập. Làm quen với bản đồ VTM: Màu sắc và cách pha màu Tìm hiểu về truyền thống trường em Tổng hợp Thái độ lắng nghe |
Bảng phụ Bảng phụ Bản đồ Tranh, màu vẽ Ảnh HĐ của nhà trường Tranh, PBT |
Tổng số lần sử dụng ĐDDH | 23 |
HĐ CỦA GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1 Khởi động: | - Hát |
2. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. | |
3. Bài mới: a. Khám phá. - Y/cầu hs quan sát tranh - TLCH. - Giới thiệu chủ đề – giới thiệu bài mới : |
|
b. Kết nối b. 1. HĐ 1: Luyện đọc |
|
- Yêu cầu học sinh đọc bài. - Y/c HS chia đoạn; HD chia đoạn.(4 đoạn) - Yêu cầu hs tiếp nối nhau đọc đoạn |
- 1 học sinh đọc bài. - Chia đoạn. + HS đọc nối tiếp đoạn |
- Y/cầu hs nêu và đọc từ khó đọc, hay phát âm sai. - Y/cầu hs đọc nối tiếp . |
- Nêu và đọc từ khó. + HS đọc nối tiếp đoạn |
Đọc toàn bài. | |
b.2. HĐ 2: Tìm hiểu bài * Biết thể hiện sự cảm thông và kĩ năng xác định giá trị. |
|
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn . - Y/cầu hs thảo luận + TL câu hỏi. |
- Lần lượt đọc từng đoạn. - HS thảo luận + TLCH. |
Nhận xét, chốt ý từng đoạn. c. Thực hành c.1. Có kĩ năng tự nhận thức về bản thân. - Nêu lần lượt từng câu hỏi – Y/cầu hs trả lời. - 3a/ Em học tập được ở nhân vật Dế Mèn điều gì ? * Nhận xét – chốt ý. |
|
-Y/cầu hs thảo luận nêu ý nghĩa của bài | - Cả tổ thi đua nêu ý nghĩa |
Chốt ý nghĩa: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu, xoá bỏ sự bất công. * c.2. Luyện đọc diễn cảm. - Đọc mẫu đoạn 3 + 4. - Y/cầu hs nhận xét, nêu cách đọc, giọng đọc. - Y/cầu hs đọc theo nhóm. + Nhận xét, tuyên dương. |
- NX, nêu cách đọc, giọng đọc. - Đọc theo nhóm. - Thi đua đọc diễn cảm (2 dãy) + Nhận xét, bình chọn. |
* d. Ap dụng | |
- Em thấy Dế Mèn trong bài là nhân vật như thế nào? | - HS trình bày. - Nhận xét - (bổ sung). |
Nhận xét, tuyên dương. + LHGDHS: |
|
- Dặn dò: Về đọc lại bài - Chuẩn bị: Mẹ ốm | |
- Nhận xét tiết học |
HĐ GIAO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. Ổn định lớp 2 Kiểm tra ĐDHT. 3. Bài mới : HĐ 1 :Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. -GV viết số :83251 -Yêu cầu học sinh đọc số :83251 - HD tương tự với các số còn lại . HĐ2 :Thực hành -Bài tập 1, 2 . - Bài tập 3a viết 2 số sau; 3b dòng 1. -Chấm 6 vở – nhận xét – HD sửa sai. 4. Củng cố 5. Dặn dò : |
-HS đọc số :83251, nêu rõ chữ số ở từng hàng. 83001,80201,80001 -HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề - HS làm bằng chì vào SGK. - HS làm vở. |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
* Ổn định lớp * Kiểm tra ĐDHT HS 1. Khám phá. v HĐ 1: Sắm vai MT: Rèn luyện kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân. - Tổ chức cho 1 nhóm sắm vai tình huống trong SGK. 2. Kết nối v HĐ 2: Thảo luận nêu cách giải quyết * MT: Kĩ năng giải quyết tình huống. - HD hs phân tích và giải quyết tình huống. * Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào? * Ghi tóm tắt các cách giải quyết lên bảng. - GV rút kết luận. Làm việc cá nhân ( BT1) - GV nêu yêu cầu bài tập. - GV rút kết luận. 3. Thực hành v HĐ 3: Bày tỏ thái độ (Làm bài tập 1 SGK) MT: HS biết đánh giá bày tỏ thái độ tán thành với các ý kiến, bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập. -Giao nhiệm vụ cho học sinh . + Y/cầu hs đọc BT1(sgk). - HD cách thức bày tỏ thái độ thông qua thẻ màu: + Lần lượt nêu từng ý kiến. - Y/cầu hs giải thích tại sao tán thành (hoặc không tán thành). * Nhận xét, kết luận. * Y/cầu hs đọc BT2, 3 (sgk). + Y/cầu hs làm việc cá nhân. . - Mời 4 hs trình bày ý kiến. - Nhận xét, kết luận. * Công việc về nhà: Nhắc nhở HS: |
* 1 nhóm sắm vai theo kịch bản nhóm dàn dựng. -HS nhận xét các nhóm trình bày. - Thảo luận nhóm đôi nêu cách giải quyết. - HS liệt kê các cách giải quyết của bạn Long trong tình huống. -HS thảo luận về cách giải quyết đã chọn. -Đại diện các nhóm trình bày. * HS đọc ghi nhớ SGK. -HS tự lực chọn và đứng vào 1 trong 3 vị trí quy ước theo 3 thái độ. +Tán thành + Phân vân + Không tán thành -HS giải thích lý do lực chọn của mình -Cả lớp trao đổi bổ sung. * 1 hs đọc BT2. - HS làm việc cá nhân. -Trình bày ý kiến và chất vấn lẫn nhau. - Về nhà học thuộc ghi nhớ. * HS sưu tầm các mẩu chuyện tấm gương về trung thực trong học tập. - Nhóm chuẩn bị tiểu phẩm theo chủ đề BT5. |
4. Vận dụng + MT: - Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập. v HĐ 4: Kể những việc làm trung thực trong học tập. - HD hs làm việc cá nhân. - Y/cầu hs kể lại những việc đã làm về sự trung thưc trong học tập. - Nhận xét – tuyên dương. v HĐ 5: Sắm vai (BT5) - Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân - Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.. - GV hướng dẫn hs thực hiện. - Y/cầu các nhóm trình bày. - Nhận xét, kết luận - tuyên dương. BT6. - Y/cầu hs đọc BT. - Y/cầu hs trình bày. Nhận xét – tuyên dương. * LHGD: - Nhận xét tiết học.
|
+ HS hoạt động cá nhân - Lần lượt 8 hs kể. - Nhân xét + HS hoạt động (nhóm 6) -Các nhóm nhận phiếu bài tập, thảo luận, đóng vai. - Lần lượt các nhóm trình bày. - Nhận xét. - HS làm việc cá nhân - 1 hs đọc BT6. - Lần lượt hs trình bày. - Nhận xét – tuyên dương. |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Ổn định lớp 2 Kiểm tra ĐDHT HS 3. Bài mới : HĐ1 :Yêu cầu HS kể ra những các em cần dùng hằng ngày để duy trì sự sống của mình
- Yêu cầu học sinh mở SGK và TLCH HĐ 3 :Trò chơi cuộc hành trình tới hành tinh khác. -GDHS mối quan hệ giữa con người với môi trường. 4. Củng cố : 5. Dặn dò: |
* HS làm việc theo nhóm nhỏ : Đánh dấu vào các cột ứng với những yếu tố cấn cho sự sống của con người .ĐV, TV.
* HS thảo luận cả lớp. |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. Ổn định lớp . 2. Bài cũ : 3. Bài mới : HĐ1:Hình thành kiến thức. - Y/ cầu học sinh làm yêu cầu 1: Đếm số tiếng trong câu tục ngữ. -Y/ cầu HS đánh vần tiếng " bầu " -Yêu cầu 3 : Phân tích cấu tạo của tíêng " bầu " -Y/cầu 4:Phân tích cấu tạo của các tiếng còn lại. * Tiếng trong những bộ phận nào tạo thành? +Tiếng nào có đủ các bộ phận ? +Tiếng nào không có đủ các bộ phận ? -GV kết luận: HĐ2: Luyện tập . -Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2 -Chấm vở - nhận xét. 4. Củng cố 5. Dặn dò |
-Đọc các y/c trong SGK và thực hiện các y/c đó. -Đếm thầm :2 HS đếm thành tiếng từng dòng . -2 HS đánh vần và ghi lại -Tiếng " bầu " gồm 3 phần : âm đầu(b)- vần (âu)-thanh (\) -HS rút ra nhận xét. -2 HS đọc ghi nhớ trong SGK. -HS làm bài tập |
HĐ của GV | HĐ HỌC SINH |
1. On định lớp . 2. Bài cũ KT bài cũ 3. Bài mới : On tập các số đến 100 000 .GBT v HĐ 1: : Luyện tính nhẩm. -GV đọc : Bảy nghìn cộng hai nghìn +Tám nghìn chia hai +Hai nghìn nhân năm. -GV nhận xét – sửa sai. v HĐ 2: Thực hành -GV hướng dẫn HS làm các bài tập. - Y/ cầu hs làm BT3 bằng chì vào SGK, 2 hs làm bảng phụ. - Nhận xét,sửa sai. - Y/cầu hs làm BT2(cột 1), 4b vào vở. - 2 hs lên làm bảng phụ. -Chấm điểm 6 vở – nhận xét. 4. Củng cố : 5. Dặn dò: |
-HS tính nhẩm trong đầu và ghi kết quả ra nháp. -HS thống kê kết quả và tự đánh giá. Bài 1: HS tính nhẩm và tính kết quả vào nháp - Làm BT3 bằng chì vào SGK, 2 hs làm bảng phụ. - Nhận xét, so sánh kết quả mình làm. - Làm BT2 (cột 1), 4b vào vở. - 2 hs lên làm bảng phụ. |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. Ổn định lớp. 2. Bài mới :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. * Yêu cầu lưu ý về giờ học môn chính tả. HĐ1:Hướng dẫn học sinh nghe-viết: -Đọc đoạn văn viết chính tả trong SGK. -Hướng dẫn học sinh cách trình bày. -Đọc từng câu, cụm từ cho học sinh viết bài: -Đọc lại toàn bài. -Chấm bài, nhận xét: HĐ2: Hướng dẫn làm bài chính tả: -Bài tập :2,3 Nhận xét – sửa bài làm của HS. 3. Củng cố : 4. Dặn dò : |
-Học sinh đọc thầm đoạn văn cần viết. Chú ý : tên riêng, những từ rễ viết sai( cỏ xước,tỉ lệ,ngắn chùn chùn ). -Học sinh viết bài. -Học sinh soát lỗi. -Học sinh làm trên phiếu bài tập: bài tập 2. -Bài tập 3 : Học sinh làm vở bài tập. |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. Ổn định lớp . 2. Bài cũ : Không có. 3. Bài mới : Môn Lịch sử và Địa lí. HĐ1: Làm việc cả lớp: -Treo bản đồ tự nhiên lên bảng và giới thiệu vị trí của nước ta và dân cư của mỗi vùng. HĐ2: Làm việc theo nhóm : -Chia nhóm, phát tranh, ảnh. -GV kết luận . HĐ3: Làm việc cả lớp: - Em nào có thể kể được một sự kiện chứng minh "Ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước"? -GV kết luận . -HD hs cách học môn lịch sử và địa lý. 4. Củng cố 5. Dặn dò : |
- Xác định trên bản đồ Việt nam, tỉnh, Thành phố mà em đang sống. -Quan sát cảnh sinh hoạt của dân tộc nào? ở vùng nào? Và mô tả bức tranh đó. -Các nhóm trình bày. -Học sinh tự kể. |
HOẠT ĐỘNG CỦA GV | HOẠT ĐÔNG CỦA HS |
* Khởi động: | - Hát |
2. Bài cũ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu - Nhận xét – ghi đđiểm. |
|
2. Bài mới: a. Khám phá. - Y/cầu hs quan sát tranh - TLCH. - Giới thiệu bài: Mẹ ốm |
|
b. Kết nối b. 1. HĐ 1: Luyện đọc |
|
- Yêu cầu học sinh đọc bài. - Yêu cầu học sinh chia đoạn. (5 khổ thơ). - Yêu cầu hs tiếp nối nhau đọc theo khổ thơ |
- 1 học sinh đọc bài. - Chia đoạn. + HS đọc nối tiếp đoạn |
- Y/cầu hs nêu và đọc từ khó đọc, hay phát âm sai. - Y/cầu hs đọc nối tiếp . |
- Nêu và đọc từ khó. + HS đọc nối tiếp đoạn |
Đọc toàn bài. | |
b.2. HĐ 2: Tìm hiểu bài * Biết thể hiện sự cảm thơng và kĩ năng xác định gi trị. |
|
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn . - Y/cầu hs thảo luận + TL câu hỏi. |
- Lần lượt đọc từng đoạn. - HS thảo luận + TLCH. |
Nhận xét, chốt ý từng đoạn. c. Thực hành c.1. Có kĩ năng tự nhận thức về bản thn. - Nêu lần lượt từng câu hỏi – Y/cầu hs trả lời. - 3a/ Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì ? - Nếu em là bạn nhỏ trong bài em sẽ làm gì? * Nhận xét – chốt ý. |
|
-Y/cầu hs thảo luận nêu ý nghĩa của bài | - Cả tổ thi đua nêu ý nghĩa |
Chốt ý nghĩa: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. * c.2. Luyện đọc diễn cảm. - Đọc mẫu khổ thơ 4, 5. - Y/cầu hs nhận xét, nêu cách đọc, giọng đọc. - Y/cầu hs đọc theo nhóm. + Nhận xét, tuyên dương. |
- NX, nêu cách đọc, giọng đọc. - Đọc theo nhóm. - Thi đua đọc diễn cảm (2 dãy) + Nhận xét, bình chọn. |
* d. Ap dụng | |
- Em thấy bạn nhỏ trong bài là người như thế nào? | - HS trình bày. - Nhận xét - (bổ sung). |
Nhận xét, tuyên dương. + LHGDHS: |
|
- Dặn dò: Về đọc lại bài - Chuẩn bị: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(tt) | |
- Nhận xét tiết học |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. Ổn định lớp . 2. Bài cũ: On tập các số đến 100 000 (tt) - Y/cầu hs làm BT vào bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới :On tập các số đến 100 000 (tt) . * Luyện tập Bài 1 : GV yêu cầu học sinh tính nhẩm: - Nhận xét. Bài 2 - Y/cầu hs làm bảng con, 4 hs làm bảng lớp. - Nhận xét – sửa sai. Bài 3 - Y/cầu hs làm vở , 2 hs làm bảng phụ. - Chấm 6 vở- nhận xét. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : |
1 -HS tính nhẩm và nêu kết quả . a) 4000 b)63000 4000 1000 0 10000 2000 6000 - Làm bài vào bảng con, 44 hs làm bảng lớp. b) 56346 + 2864 = 59210 43000 – 21308 =21692 13065 x 4 = 52260 ; 65040 : 5= 13008 3-Tính giá trị của biểu thức a) 3257+4659-1300 b) 6000-1300x2 |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. Ổn định lớp . 2. Bài cũ : 3. Bài mới : Thế nào là kể chuyện ? HĐ1 : Phần nhận xét . -HD hs thực hiện 3 yêu cầu của bài. -Hỏi Bài văn có nhân vật không? +So sánh bài HBB với bài sự tích Hồ Ba Bể ? - Em thế nào là văn kể chuyện? Nhận xét kết luận: -Bài Hồ Ba Bể không phải là bài văn kể chuyện mà chỉ là bài văn giới thiệu vể Hồ Ba Bể. - Y/cầu hs đọc ghi nhớ: HĐ2:Phần luyện tập. Bài 1:HD hs cách xác định và nhân vật và kể. -Nhận xét, góp ý. Bài 2: -Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi. 4. Củng cố 5. Dặn dò : |
-1 hs đọc yêu cầu bài tập 1. -1 hs kể lại câu chuyện : Sự tích Hồ ba Bể -1 hs đọc toàn văn yêu cầu của bài Hồ ba bể. *2 Học sinh đọc phần ghi nhớ. -Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1. -Học sinh kể lại theo cặp . -Học sinh thi kể trước lớp. -Học sinh khác nhận xét. *Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. -Thảo luận TLCH. Nêu : Ý nghĩa:quan tâm giúp đỡ nhau là một nếp sống đẹp. |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. Ổn định lớp . 2.Bài cũ KT dụng cụ học tập môn học. 3. Bài mới : Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu .HĐ1: HD hs tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim. - Y/cầu hs quan sát hình4 SGK . -Y/cầu hs quan sát hình 5am5b, 5c trong SGK. -Nhận xét. HĐ2: Thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ. -HD, giúp đỡ. -Đánh giá kết quả học tập của học sinh: 4. Củng cố : 5. Dặn dò : |
-QS mẫu kim khâu, kim theu cỡ to, vừa, nhỏvà TLCH trong SGK. -Nêu cách xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ. -Thực hành. -Nhận xét, bổ sung. -Đọc và TLCH về tác dụng của vê nút chỉ. -Thưc hành theo nhóm đôi. - Trình bày sản phẩm. |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. Ổn định lớp . 2. Bài cũ : Kiểm tra bài cũ . 3. Bài mới :Luyện tập về cấu tạo của tiếng. *Giải bài tập. HĐ1: Phân tích cuẩu tạo của tiếng -Hướng dẫn học sinh làm bài tập. HĐ2: Tìm tiếng bắt vần với nhau . -Giáo viên nhận xét : -HD hs làm bài 4,5. - Nhận xét- tuyên dương. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : |
-Học sinh đọc nội dung bài tập 1 -Làm việc nhóm đôi, phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ: "Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau" -Đọc Y/ cầu bài tập 2: Hai tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ là: Ngoài – Hoài ( vần oai) -Đọc yêu cầu bài tập 3: thi làm bài đúng, nhanh trên bảng. Choắt-hoắt (oắt).xinh - nghênh (inh - ênh) giống không hoàn toàn. -HS khá, giỏi làm bài tập 4, 5 SGK. - Trình bày. -Nhận xét |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH | ||||||
1. Ôn định lớp . 2. Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 000 (tt) . 3. Bài mới : Biểu thức có chứa một chữ .HĐ1: Hình thành biếu thức có chứa một chữ. -Giáo viên nếu ví dụ : -Giáo viên đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong ví dụ: đi dần từ các trường hợp cụ thể đến biểu thức 3+a. -Giới thiệu 3+a là biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đấy là chữ a. HĐ2: Giá trị của biểu thức có chứa một chữ. -Nêu yêu cầu,học sinh tính.. -Nêu yêu cầu học sinh nhận xét. HĐ3: Thực hành Bài 1 : Lưu ý : 6-b, 115-c,a+80 : là biểu thức có chứa một chữ. Bài 2:Hướng dẫn làm phiếu bài tập. Bài 3 : Y/cầu hs làm vở. - Chấm vở, nhận xét. 4. Củng cố : 5.Dặn Dò: |
-Ví dụ : Lan có 3 quyền vở , mẹ cho Lan thêm ... quyển vở. Lan có tất cả .... quyển vở.
4 là giá trị của biểu thức 3+a. -Nếu a=2 thì 3+a=3+2=5; 5 là giá trị của biểu thức 3+a. -Nếu a=3 thì 3+a=3+3=6; 6 là giá trị của biểu thức 3+a. Vậy mỗi lần thay chữ a = số ta tính được một giá trị của biểu thức 3+a . -Làm từng phần để thống nhất kế quả - Học sinh làm vở, 2 hs làm bảng phụ. |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. Ổn định lớp :. 2. Bài cũ : 3. Bài mới : Sự tích hồ Ba Bể .HĐ1: GV kể chuyện "Sự tích Hồ Ba Bể ". -GV Kể lần 1 : Giải nghĩa một số từ khó. -GV kể lần 2, kết hợp chỉ tranh minh họa. -GV kể lần 3. HĐ2 : HDHS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Chi nhóm: 4 nhóm. -GV nêu y/c gợi y 3 . -Nhận xét hs kể – ghi điểm. -GDHS ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do lũ lụt gây ra. 4. Củng cố 5. Dặn dò : |
-HS nghe kể chuyện . -HS đọc các gợi ý 1, 2, 3 trong sgk -HS 4 nhóm kể chuyện theo nội dung 4 bức tranh trong SGK ( kể theo nội dung từng bức tranh - kể toàn bộ câu chuyện ). -HS thi kể chuyện trước lớp : +Kể theo từng đoạn. +Kể toàn bộ câu chuyện. -HS khác nhận xét,bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, bạn hiểu câu chuyện nhất. -HS trả lời. |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. On định lớp: 2. Bài cũ : Con người cần gì để sống. -Y/cầu hs TLCH. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Trao đổi chất ở người .HĐ1: Tìm hiểu về trao đổi chất ở người. -Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Y/cầu hs QS hình SGK, thảo luận. -HD, giúp đỡ . *Trao đổi chất là gì ? +Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người, động vật, thực vật. -Giáo viên rút kết luận. HĐ2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất. -Hướng dẫn học sinh viết hoặc vẽ sơ đồ và giải thích sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. -GDHS biết mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người phải cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. 4. Củng cố 5. Dặn dò : |
- 2 hs trình bày. - Nhận xét -Thảo luận nhóm đôi, quan sát hình 1 SGK. +Kể tên những gì vẽ trong hình 1. +Phát hiện những thứ đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của con người ( áng sáng, nước, thức ăn). +Phát hiện thêm những yếu tố cần cho sự sống của con người mà không thể hiện được qua hình vẽ. +Tìm xem cơ thể người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì ? -Trình bày kết quả thảo luận. -Học sinh trả lời. -Đọc yêu cầu SGK: Sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. Lấy vào Thải ra Khi ôxi Khí CO2 Thức ăn Cơ thể người Phân Nước Nước tiểu Mồ hôi |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. Ổn định lớp . 2. Bài cũ : Thế nào là kể chuyện . 3. Bài mới : Nhân vật trong truyện . HĐ1 : Phần nhận xét : Bài tập 1: -Giáo viên nhận xét, chốt lại bài giải đúng. Bài tập 2:( Nhận xét tính cách của nhân vật. Căn cứ nêu nhận xét ). -Nhắc học sinh học thuộc phần ghi nhớ. HĐ3: Phần luyện tập: -Hướng dẫn học sinh làm bài tập :1, 2 . - Nhận xét. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : |
-Một học sinh đọc yêu cầu của bài. -Học sinh nói tên những truyện các em đã học. -Học sinh làm bài vào vở hay vở bài tập. -Học sinh đọc yêu cầu của bài. -Trao đổi theo cặp,phát biểu ý kiến. -Học sinh đọc nội dung phần ghi nhớ. -Học sinh làm bài tập. |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH | ||||
1. Ổn định lớp:. 2. KTBC: - Y/cầu hs làm BT bảng con. - Nhận xét. 3. Bài mới : Luyện tập Bài 1:HD hs làm bài tập. -Y/cầu hs làm bài tập b,c và d - Nhận xét, sửa sai. Bài 2:Giáo viên cho học sinh tự làm bài tập. Bài tập 4: (câu cuối) . - HD hs cách làm. – y/cầu hs làm vở. - Chấm 6 vở – nhận xét. 3. Củng cố 4. Dặn dò : |
-3 hs lên bảng làm bài. - Lớp làm BT bảng con. - Nhận xét. -Tính giá trị của biểu thức:
a) 35 +3 n với n =7; nếu n =7 Thì 35+3 n =35+37=35+21 = 56 b) 168-m 5 với m = 9 Thì 168- m 5 =168- 9 5 = 168 - 45 = 123 -Học sinh làm vở. |
HĐ GIÁO VIÊN | HĐ HỌC SINH |
1. On định lớp . 2. Bài mới : Làm quen với bản đồ. HĐ1: Làm việc cả lớp: -Treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ tự. -Kết luận:Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo tỉ lệ nhất định. HĐ2: Làm việc cá nhân: - Y/cầu hs TLCH. * Muốn vẽ bản đồ chúng ta phải làm gì? +Vì sao bản đồ hình 3 lại nhó hơn bản đồ ĐLTTVN ? HĐ3: Nhóm. -Chia nhóm : -Kết luận : HĐ4: Thực hành vẽ mốt số ký hiệu bản đồ. 3. Củng cố : 4. Dặn dò : |
-Đọc trên bản đồ: -Nêu phạm vi lãnh thổ thể hiện trên bản đồ. -QS hình 1 và hình 2, chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn trên bản đồ. - Trình bày. - Nhận xét. -Các nhóm thảo luận: +Tên bản đồ cho ta biết gì? +Người ta thường quy định các hướng như thế nào? +Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì? +Bảng ghi chú hình 3 có những ký hiệu nào?Ký hiệu đó được dùng để làm gì? -Các nhóm trình bày kết quả. |
GIÁO VIÊN | HỌC SINH |
A / SHTT Ổn định: Hát Giới thiệu: Chủ điểm tháng: “Truyền thống nhà trường” .Phần làm việc ban cán sự lớp: GV nhận xét chung: + Nêu ưu, khuyết điểm trong tuần. - Nhận xét, tuyên dương hs có thành tích. + Phương hướng, nhiệm vụ tuần 2. Đi học đúng giờ, học và làm bài trước khi đến lớp; vệ sinh trường lớp sạch sẽ. B/ HĐNGLL 1/ - Giới thiệu ảnh chụp các hoạt động của trường. - Y/cầu hs QS ảnh chụp về các h/động của nhà trường. - GT về các hoạt động và các thành tích của nhà trường những năm trước nhà trường đã đạt được. - Y/cầu hs TLCH: Em có nhận xét gì về những thành tích của các thầy cô giáo và các thế hệ học sinh dã học tập trong trường đạt được ? - NX, đánh giá về hiểu biết của HS thông qua QS và TL các câu hỏi. 2/ Tổ chức cho Hs trang trí lớp. - Chia nhóm – phân công công việc cho các tổ - Tổ 1: Dán tranh vào tường. Tổ 2: Cho cây vào các bình nước đã chuẩn bị sẵn treo lên tường. . Đánh giá, nhận xét. GDBĐKH: Cây xanh cung cấp cho con người những gì ? èCây xanh không chỉ cung cấp cho con người nguồn thức ăn, chế biến các nguyên liệu xây dựng,…mà còn cung câp nguồng ô-xy quý giá. Vì vậy, mỗi chúng ta cần phải trồng và bảo vệ cây xanh. - Tuyên dương HS. + Cho hs văn nghệ. |
Hát tập thể + Lớp trưởng điều khiển - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt : + Học tập + Chuyên cần + Kỷ luật + Phong trào + Cá nhân xuất sắc, tiến bộ ---- - Ban cán sự lớp nhận xét - Thư ký tổng kết bảng điểm thi đua của các tổ. - Lớp phó học tập - Lớp phó kỷ luật + Lớp trưởng nhận xét - Lớp bình bầu : Cá nhân xuất sắc, Cá nhân tiến bộ: - Tuyên dương tổ đạt điểm cao. - QS tranh ảnh về truyền thống của trường. - Thảo luận nhóm đôi TLCH. - Trình bày – Nhận xét. *.HS văn nghệ theo chủ điểm tuần, tháng. |
Ngày 15/8/2015 Khối trưởng kí duyệt ……………………………………………… ……………………………………………… |
GIÁO VIÊN SOẠN Phạm Văn Chẩn |
Tác giả: PHẠM VĂN CHẨN
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày ban hành: 17/04/2024
Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: an toàn cho trẻ MN
Ngày ban hành: 17/04/2024
Ngày ban hành: 16/04/2024. Trích yếu: thực hiện Bộ pháp điển
Ngày ban hành: 16/04/2024
Ngày ban hành: 12/04/2024. Trích yếu: Thực hiện học bạ điển tử
Ngày ban hành: 12/04/2024
Ngày ban hành: 12/04/2024. Trích yếu: Tổ chức Ngày sách và VH đọc
Ngày ban hành: 12/04/2024
Ngày ban hành: 12/04/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác quản lý và bảo đảm AT cho trẻ trong các CSGD MN trên địa bàn huyện
Ngày ban hành: 12/04/2024